マシニングセンターなどの工作機械で様々な樹脂・セラミック・断熱材を加工し、製造業全般における部品を製造しています。特にFRP、断熱材、耐熱材、セラミックなど加工性の悪い材料を得意としています。
|
FRP (Nhựa gia cường bằng sợi)( Sản xuất hàng loạt / Nhựa ) |
|
GFRP (Nhựa gia cường sợi thủy tinh)( Sản xuất hàng loạt / Nhựa ) |
|
CFRP (nhựa gia cường sợi Cacbon)( Sản xuất hàng loạt / Nhựa ) |
|
Nhựa nhiệt rắn( Sản xuất hàng loạt / Nhựa ) |
|
EP (epoxy)( Sản xuất hàng loạt / Nhựa ) |
|
Gia công bằng trung tâm gia công (nhựa)( Thử nghiệm, phát triển sản phẩm - Sản xuất số lượng ít / Gia công cơ khí ) |
|
Gia công tiện (nhựa)( Thử nghiệm, phát triển sản phẩm - Sản xuất số lượng ít / Gia công cơ khí ) |
|
PF (Phenol)( Nguyên vật liệu / Kinh doanh nguyên liệu nhựa ) |
|
Gốm( Thử nghiệm, phát triển sản phẩm - Sản xuất số lượng ít / Gia công cơ khí ) |
|
Vật liệu gốm( Nguyên vật liệu / Kinh doanh nguyên vật liệu đặc biệt ) |
Tên công ty | YUTAKA CORPORATION | URL trang web của công ty | https://yutakasangyo.co.jp/ |
---|---|---|---|
Địa chỉ |
Tỉnh Hyogo Nhật Bản
[Xem bản đồ] |
Người phụ trách | - |
Vốn đầu tư | 10,000,000 JPY | Số lượng nhân viên | 14người |
Doanh thu hàng năm | 555,000,000 JPY | Mã số hội viên Emidas | 35953 |
Phân loại công nghiệp | Máy công nghiệp / Linh kiện điện tử / Thiết bị vận chuyển |
Phân loại lớn | Phân loại vừa | Phân loại nhỏ |
---|---|---|
Nguyên vật liệu | Kinh doanh nguyên vật liệu đặc biệt | Vật liệu gốm |
Nguyên vật liệu | Kinh doanh nguyên liệu nhựa | Nhựa tổng hợp PVC Nhựa tổng hợp ABS PP (Polypropylene) PE (Polyethylene) PS (Polysthyrene) PMMA (Acrylic) PA (Nylon/ Polyamide) PC (Polycarbonate) PET PPE POM (Polyacetal) PBT PPS PI (Polyimide) PEEK LCP Nhựa tổng hợp Fluorine PF (Phenol) FRP (chất dẻo gia cường sợi) GFRP (Nhựa gia cường sợi thủy tinh) Nhựa tổng hợp Urethane PU (Polyurethane) Chất đàn hồi EP (Epoxy) PES |
Thử nghiệm, phát triển sản phẩm - Sản xuất số lượng ít | Gia công cơ khí | Gia công phay vạn năng Gia công tiện vạn năng Gia công ren Gia công bào phẳng (planer) Gia công lỗ sâu Gia công cắt răng Gia công cắt ren Đối ứng gia công cơ khí/ Đáp ứng số lượng nhỏ (từ 1 chiếc) Gốm Gia công bằng trung tâm gia công (nhựa) Gia công rãnh then Gia công bào rãnh (router) Gia công phay (nhựa) Gia công tiện (nhựa) siêu nhỏ siêu nhỏ |
Thử nghiệm, phát triển sản phẩm - Sản xuất số lượng ít | Gia công cơ khí NC | Gia công trung tâm gia công (kiểu đứng) Gia công tiện NC Gia công tiện phức hợp 5 trục Đối ứng 3 trục |
Thử nghiệm, phát triển sản phẩm - Sản xuất số lượng ít | Gia công cắt/ đột dập | Gốm axit Acrylic Polyimide Các loại nhựa khác |
Thử nghiệm, phát triển sản phẩm - Sản xuất số lượng ít | Gia công mài | Gia công mài phẳng NC Gia công mài ống NC Gia công mài mặt phẳng Gia công mài tạo hình Gia công mài ống Gia công mài đồ gá Gia công mài mặt trong Gia công mài vô tâm Gia công mài mặt trong NC Gia công mài tròn |
Thử nghiệm, phát triển sản phẩm - Sản xuất số lượng ít | Hàn-gắn | Hàn nhựa Các loại hàn khác |
Thử nghiệm, phát triển sản phẩm - Sản xuất số lượng ít | Sản xuất đồ gá | Chế tạo đồ gá thông dụng Chế tạo đồ gá dùng để sản xuất hàng loạt Chế tạo dụng cụ và đồ gá |
Thử nghiệm, phát triển sản phẩm - Sản xuất số lượng ít | Gia công sản phẩm thử nghiệm | Gia công thử nghiệm nhựa Gia công đột dập Gia công uốn Chế tạo thử nghiệm các sản phẩm nhỏ Thử nghiệm xốp nhựa |
Sản xuất hàng loạt | Gia công cơ khí | Gia công trung tâm gia công Gia công tiện NC Gia công tiện phức hợp Gia công cắt răng siêu nhỏ Gốm (ceramic) Gia công tiện (nhựa) |
Sản xuất hàng loạt | Nhựa | PVC (Poly Vinyl Chloride) Vật liệu phổ biến PMMA (Acrylic) Nhựa kỹ thuật PBT PPS (Polyphenylenesulfide) PI (polyimide) PEEK LCP (Polyme tinh thể lỏng) Nhựa fluorocarbon Nhựa nhiệt rắn FRP (Nhựa gia cường bằng sợi) GFRP (Nhựa gia cường sợi thủy tinh) Nhựa tổng hợp Uretan PU (Poly Uretan) Nhựa elastomer PES (Polyethersulfone) phun) EP (epoxy) CFRP (nhựa gia cường sợi Cacbon) auto clave) SMC) Ép phun gốm (CIM) |